Có 1 kết quả:

隕石 vẫn thạch

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thiên thạch, sao sa (tiếng Anh: meteorite). § Tức khối đá hoặc sắt (tàn vụn của một tinh thể) rớt từ không trung xuống trái đất, mặt trăng hoặc một tinh cầu nào đó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất đá từ không gian rơi xuống trái đất.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0